|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
cẩm tú
dt. Cảnh thiên nhiên tươi đẹp hoặc văn chương rất hay, và như có vẻ đẹp, hay giống như gấm thêu: non sông cẩm tú câu văn cẩm tú.
(xã) h. Cẩm Thuỷ, t. Thanh Hoá.
|
|
|
|